申报表 shēnbào biǎo
volume volume

Từ hán việt: 【thân báo biểu】

Đọc nhanh: 申报表 (thân báo biểu). Ý nghĩa là: biểu kê khai.

Ý Nghĩa của "申报表" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

申报表 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. biểu kê khai

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 申报表

  • volume volume

    - 申请表 shēnqǐngbiǎo 报给 bàogěi 领导 lǐngdǎo le

    - Đơn xin đã được báo cho lãnh đạo.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 刚刚 gānggang 完成 wánchéng 季度 jìdù 报表 bàobiǎo

    - Họ vừa hoàn thành báo cáo quý.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng zài 报刊 bàokān shàng 发表文章 fābiǎowénzhāng

    - Anh ấy thường xuyên đăng bài viết trên báo chí.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 申请 shēnqǐng 报废 bàofèi 这批 zhèpī 材料 cáiliào

    - Chúng tôi xin phép báo hỏng lô nguyên liệu này.

  • volume volume

    - 入境 rùjìng shí 必须 bìxū zuò 健康 jiànkāng 申报 shēnbào

    - Khi nhập cảnh phải làm khai báo sức khỏe.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 需要 xūyào 申报 shēnbào 行李物品 xínglǐwùpǐn

    - Họ cần khai báo hành lý và đồ vật cá nhân.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 粗心地 cūxīndì 填写 tiánxiě le 申请表 shēnqǐngbiǎo

    - Họ cẩu thả điền vào đơn xin việc.

  • volume volume

    - yào 如实 rúshí 申报 shēnbào suǒ 携带 xiédài de 物品 wùpǐn

    - Bạn phải thành thật khai báo những vật phẩm mang theo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thân
    • Nét bút:丨フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWL (中田中)
    • Bảng mã:U+7533
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Biǎo
    • Âm hán việt: Biểu
    • Nét bút:一一丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMV (手一女)
    • Bảng mã:U+8868
    • Tần suất sử dụng:Rất cao