Đọc nhanh: 申报表 (thân báo biểu). Ý nghĩa là: biểu kê khai.
申报表 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biểu kê khai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 申报表
- 申请表 报给 领导 了
- Đơn xin đã được báo cho lãnh đạo.
- 他们 刚刚 完成 季度 报表
- Họ vừa hoàn thành báo cáo quý.
- 他 经常 在 报刊 上 发表文章
- Anh ấy thường xuyên đăng bài viết trên báo chí.
- 我们 申请 报废 这批 材料
- Chúng tôi xin phép báo hỏng lô nguyên liệu này.
- 入境 时 必须 做 健康 申报
- Khi nhập cảnh phải làm khai báo sức khỏe.
- 他们 需要 申报 行李物品
- Họ cần khai báo hành lý và đồ vật cá nhân.
- 他们 粗心地 填写 了 申请表
- Họ cẩu thả điền vào đơn xin việc.
- 你 要 如实 申报 所 携带 的 物品
- Bạn phải thành thật khai báo những vật phẩm mang theo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
申›
表›