Đọc nhanh: 申办 (thân biện). Ý nghĩa là: để áp dụng cho, đấu giá cho.
申办 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để áp dụng cho
to apply for
✪ 2. đấu giá cho
to bid for
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 申办
- 首恶必办
- phải trừng trị kẻ đầu sỏ tội ác.
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 三种 办法 各有 优点 和 缺点
- Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.
- 我 在 办理 贷款 申请
- Tôi đang làm đơn xin vay tiền.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 申请 居留 许可 可以 由 工作 单位 代办
- Việc xin giấy phép cư trú có thể do đơn vị công tác giải quyết.
- 两位 姐是 在 办 欢乐 时光 吗
- Các bạn cùng nhau tổ chức một giờ vui vẻ nho nhỏ?
- 不 知道 他 有 收到 我 的 申请 了 没 ?
- Không biết anh ấy đã nhận được đơn của tôi chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
办›
申›