Đọc nhanh: 申令 (thân lệnh). Ý nghĩa là: hạ lệnh; mệnh lệnh. Ví dụ : - 申令全国。 lệnh cho cả nước.
申令 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạ lệnh; mệnh lệnh
下令;命令
- 申令 全国
- lệnh cho cả nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 申令
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 申令 全国
- lệnh cho cả nước.
- 三令五申 ( 再三 告诫 或 命令 )
- nhắc nhở liên tục.
- 不 讲 公德 的 行为 , 令人 痛恶
- những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.
- 上谕 ( 旧时 称 皇帝 的 命令 )
- mệnh lệnh của vua
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
- 专利申请 过程 很 复杂
- Quy trình xin cấp bản quyền rất phức tạp.
- 我 可以 申请 搜查 令
- Tôi có thể nhận được một lệnh khám xét.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
申›