Đọc nhanh: 申报书 (thân báo thư). Ý nghĩa là: Mẫu thông báo,tờ khai.
申报书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mẫu thông báo,tờ khai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 申报书
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 我们 需要 填写 海关 申报单
- Chúng tôi cần điền vào tờ khai hải quan.
- 他 申报 了 进口 货物
- Anh ấy đã khai báo hàng hóa nhập khẩu.
- 入境 时 必须 做 健康 申报
- Khi nhập cảnh phải làm khai báo sức khỏe.
- 十大 性感女 极客 之一 的 专利 申请书
- Đơn xin cấp bằng sáng chế của một trong Mười Phụ nữ Hấp dẫn nhất.
- 你 要 如实 申报 所 携带 的 物品
- Bạn phải thành thật khai báo những vật phẩm mang theo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
报›
申›