Đọc nhanh: 申报通道 (thân báo thông đạo). Ý nghĩa là: Tờ khai phân luồng.
申报通道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tờ khai phân luồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 申报通道
- 他们 在 报纸 上 报道 了 这件 事情
- Họ đã đưa tin đó trên báo chí.
- 今天 的 报纸 登载 了 批判 政客 的 报道
- Báo chí ngày nay đăng tải những câu chuyện chỉ trích các chính trị gia.
- 一位 记者 报道 了 这个 消息
- Một vị phóng viên đưa tin.
- 他 已经 去 申报 户口 了
- Anh ấy đã đi khai báo hộ khẩu rồi.
- 仆人 唱名 通报 史密斯 先生 来访
- Người hầu thông báo ông Smith đến thăm.
- 下水道 已经 通 了
- Cống đã thông rồi.
- 他们 开发 沟通 渠道 改善服务
- Họ phát triển kênh giao tiếp để cải thiện dịch vụ.
- 不 知道 他 有 收到 我 的 申请 了 没 ?
- Không biết anh ấy đã nhận được đơn của tôi chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
申›
通›
道›