Đọc nhanh: 申报 (thân báo). Ý nghĩa là: trình báo; trình bày; khai báo, khai báo (với hải quan). Ví dụ : - 我需要申报个人所得税。 Tôi cần khai báo thuế thu nhập cá nhân.. - 入境时必须做健康申报。 Khi nhập cảnh phải làm khai báo sức khỏe.. - 他已经去申报户口了。 Anh ấy đã đi khai báo hộ khẩu rồi.
申报 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trình báo; trình bày; khai báo
用书面向上级或有关部门报告 (多用于法令文件); 用公文报告上级
- 我 需要 申报 个人所得税
- Tôi cần khai báo thuế thu nhập cá nhân.
- 入境 时 必须 做 健康 申报
- Khi nhập cảnh phải làm khai báo sức khỏe.
- 他 已经 去 申报 户口 了
- Anh ấy đã đi khai báo hộ khẩu rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. khai báo (với hải quan)
向海关申报纳税等
- 他 申报 了 进口 货物
- Anh ấy đã khai báo hàng hóa nhập khẩu.
- 海关 要求 申报 所有 财物
- Hải quan yêu cầu khai báo tất cả tài sản.
- 他们 需要 申报 行李物品
- Họ cần khai báo hành lý và đồ vật cá nhân.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 申报
- 我 需要 申报 个人所得税
- Tôi cần khai báo thuế thu nhập cá nhân.
- 申请表 报给 领导 了
- Đơn xin đã được báo cho lãnh đạo.
- 我们 需要 填写 海关 申报单
- Chúng tôi cần điền vào tờ khai hải quan.
- 海关 要求 申报 所有 财物
- Hải quan yêu cầu khai báo tất cả tài sản.
- 他 已经 去 申报 户口 了
- Anh ấy đã đi khai báo hộ khẩu rồi.
- 他 申报 了 进口 货物
- Anh ấy đã khai báo hàng hóa nhập khẩu.
- 入境 时 必须 做 健康 申报
- Khi nhập cảnh phải làm khai báo sức khỏe.
- 他们 需要 申报 行李物品
- Họ cần khai báo hành lý và đồ vật cá nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
申›