Đọc nhanh: 申不害 (thân bất hại). Ý nghĩa là: Shen Buhai (385-337 TCN), nhà tư tưởng chính trị theo chủ nghĩa pháp lý.
申不害 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Shen Buhai (385-337 TCN), nhà tư tưởng chính trị theo chủ nghĩa pháp lý
Shen Buhai (385-337 BC), legalist political thinker
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 申不害
- 不计 利害
- không tính đến lợi hại.
- 不幸遇害
- không may bị giết hại
- 不管是谁 杀害 伊恩 · 亚当斯
- Ai đã giết Ian Adams
- 不听话 会 祸害 自己
- Không nghe lời sẽ làm hại chính mình.
- 一般 不会 给 参与者 造成 伤害
- Thường không gây chấn thương cho người tham gia.
- 与其 害怕 , 不如 勇敢 面对
- Thay vì sợ hãi, hãy dũng cảm đối mặt.
- 我 害怕 申请 不到 那 所 学校
- Tôi sợ không xin được vào trường đó.
- 他 永远 不会 吓唬 或 伤害 任何人
- Anh ấy sẽ không bao giờ hăm dọa hay làm tổn thương bất cứ ai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
害›
申›