Đọc nhanh: 申奏 (thân tấu). Ý nghĩa là: trình bày (một tài liệu), nộp (một bản kiến nghị).
申奏 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trình bày (một tài liệu)
to present (a document)
✪ 2. nộp (một bản kiến nghị)
to submit (a petition)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 申奏
- 乐队 奏乐
- dàn nhạc tấu nhạc
- 风笛 的 调 旋律 管其 上 能 弹奏 曲调 的 风笛 管
- Ống sáo trên ống sáo có thể chơi những giai điệu của ống sáo.
- 他们 需要 申报 行李物品
- Họ cần khai báo hành lý và đồ vật cá nhân.
- 他 向 我 申述 原因
- Anh ấy nói rõ lí do với tôi.
- 他 向 党组织 递交 了 入党 申请书
- Anh đã gửi đơn xin gia nhập đảng cho tổ chức đảng.
- 他们 粗心地 填写 了 申请表
- Họ cẩu thả điền vào đơn xin việc.
- 他 反复 申请 了 好 几次
- Anh ấy xin đi xin lại rất nhiều lần.
- 他 向 公司 申请 了 年 假
- Anh ấy xin nghỉ phép năm với công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奏›
申›