Các biến thể (Dị thể) của 照

  • Cách viết khác

    𢡰 𢢤 𣉬 𣊕 𣊧 𤋜 𥊐 𥋫

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 照 theo âm hán việt

照 là gì? (Chiếu). Bộ Hoả (+9 nét). Tổng 13 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Soi sáng., Soi sáng, rọi sáng, Soi, So sánh, Bảo cho biết. Từ ghép với : Cầm đèn soi, Ánh nắng rọi vào nhà, Soi gương, Tấm ảnh này chụp rất đẹp, Cứ nhằm theo hướng này mà đi Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • chiếu, soi, rọi

Từ điển Thiều Chửu

  • Soi sáng.
  • Tục gọi văn bằng hay cái giấy chứng chỉ là chấp chiếu hay chiếu hộ .
  • Bảo khắp, như chiếu hội , tri chiếu đều nghĩa là bảo khắp cho mọi người đều biết cả.
  • So sánh, cứ noi, như chiếu lệ cứ noi lệ cũ.
  • Ðối xét, sóng nhau mà xét, như đối chiếu .
  • Vẽ truyền thần.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Soi, rọi, chiếu

- Cầm đèn soi

- Ánh nắng rọi vào nhà

- Soi gương

- Soi thấy năm uẩn đều không (Bát nhã Ba la mật đa Tâm kinh)

* ② Chụp

- Tấm ảnh này chụp rất đẹp

* ③ Ảnh

- Tấm ảnh

* ⑤ Nhằm, theo

- Cứ nhằm theo hướng này mà đi

- ? Theo ý anh thì nên làm như thế nào?.

* 照常chiếu thường [zhàocháng] Như thường, theo lệ thường

- Tất cả mọi cái đều như thường

* 照舊chiếu cựu [zhàojiù] Như cũ, như trước, theo lệ cũ

- Hoàn toàn như trước không thay đổi gì cả

* 照理

- chiếu lí [zhàolê] Như [ànlê];

* 照例chiếu lệ [zhàolì] Theo thói quen, theo lệ thường

- Tết âm lịch theo lệ được nghỉ ba ngày

* 照樣chiếu dạng [zhàoyàng] a. Rập theo, làm theo, theo như

- Làm một cái bàn theo như cái kia

- b. Như cũ, như thường

* ⑥ So

- So sánh, đối chiếu

* ⑦ Biết, rõ

- Trong lòng đã rõ nhưng không nói ra

* ⑧ Ánh nắng

- Ánh nắng thoi thóp

- Nắng ban chiều

* ⑨ Giấy chứng nhận

- Bằng lái xe

- Hộ chiếu.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Soi sáng, rọi sáng

- “chiếu diệu” 耀 chiếu rọi

- “dương quang chiếu tại song hộ thượng” ánh mặt trời rọi lên cửa sổ.

* Soi

- “chiếu kính tử” soi gương.

* So sánh

- “đối chiếu” sóng nhau mà xét.

* Bảo cho biết

- “chiếu hội”

- “tri chiếu” đều nghĩa là bảo khắp cho mọi người đều biết.

* Trông nom, săn sóc, quan tâm

- “chiếu cố” đoái hoài, quan tâm

- “chiếu liệu” quan tâm sắp đặt.

* Hiểu, biết rõ

- “tâm chiếu bất tuyên” trong lòng đã rõ nhưng không nói ra.

* Nhắm vào, nhắm tới, theo hướng

- “chiếu đầu nhất côn” nhắm vào đầu mà đánh gậy

- “chiếu trước địch nhân khai thương” nhắm vào quân địch mà bắn súng.

* Noi theo, căn cứ vào

- “chiếu lệ” theo lệ thường

- “phỏng chiếu” 仿 dựa theo

- “chiếu bổn tuyên khoa” theo y bổn cũ

- “chiếu miêu họa hổ” trông theo mèo vẽ hổ, bắt chước làm theo.

* Chụp ảnh, quay phim

- “chiếu tướng” chụp ảnh

- “giá trương tượng phiến thị tân chiếu đích” tấm ảnh này mới chụp.

Danh từ
* Ánh nắng

- “tịch chiếu” nắng chiều

- “tàn chiếu” nắng tàn.

* Tấm ảnh
* Giấy chứng nhận

- “xa chiếu” bằng lái xe.

Từ ghép với 照