Đọc nhanh: 照亮 (chiếu lượng). Ý nghĩa là: rọi sáng; chiếu sáng.
照亮 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rọi sáng; chiếu sáng
照射得十分明亮
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照亮
- 般若 之光 照亮 心灵
- Ánh sáng trí tuệ chiếu sáng tâm hồn.
- 母亲 好像 一盏 照明灯 , 点亮 了 我 人生 的 道路
- Mẹ như ngọn đèn soi sáng đường đời của con.
- 月光 明朗 , 照亮 了 大地
- Ánh trăng sáng ngời, chiếu sáng mặt đất.
- 她 用 火烛 照亮 了 前方 的 路
- Cô ấy dùng đuốc để chiếu sáng con đường phía trước.
- 华彩 照亮 了 夜空
- Ánh sáng rực rỡ chiếu sáng bầu trời đêm.
- 晨晖 照亮 了 大地
- Ánh sáng ban mai chiếu sáng mặt đất.
- 月亮 照 得 院子 里 挺 明快
- ánh trăng chiếu sáng khắp cả sân.
- 你 是 我 心中 的 太阳 , 照亮 了 我 的 每 一天
- Em là mặt trời trong trái tim anh, chiếu sáng mỗi ngày của anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亮›
照›