Đọc nhanh: 照例 (chiếu lệ). Ý nghĩa là: theo thường lệ; theo lệ cũ. Ví dụ : - 春节照例放假四天。 tết âm lịch theo thường lệ được nghỉ bốn ngày.. - 扫帚不到,灰尘照例不会自己跑掉。 không quét đến, bụi bặm vẫn còn như cũ.
照例 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. theo thường lệ; theo lệ cũ
按理惯例;按照常情
- 春节 照例 放假 四天
- tết âm lịch theo thường lệ được nghỉ bốn ngày.
- 扫帚 不到 , 灰尘 照例 不会 自己 跑掉
- không quét đến, bụi bặm vẫn còn như cũ.
So sánh, Phân biệt 照例 với từ khác
✪ 1. 照例 vs 照样
"照例" nhấn mạnh nên được xử lý theo thông lệ, "照样" nhấn mạnh giống như một bộ dạng nào đó hoặc tình huống nhất định.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照例
- 七彩 斑斓 的 光照 爆裂 出 了
- Ánh sáng sặc sỡ đầy màu sắc bật ra
- 这 本书 再版 时 , 体例 可以 照旧 , 资料 必须 补充
- quyển sách này khi tái bản, thể thức có thể như cũ, như tư liệu thì cần phải bổ sung.
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 专家 调药 比例 恰当
- Chuyên gia điều chỉnh tỉ lệ thuốc thích hợp.
- 春节 照例 放假 四天
- tết âm lịch theo thường lệ được nghỉ bốn ngày.
- 你 可以 参照 这个 例子
- Bạn có thể tham chiếu ví dụ này.
- 扫帚 不到 , 灰尘 照例 不会 自己 跑掉
- không quét đến, bụi bặm vẫn còn như cũ.
- 不用说 他 照例 来得 很 晚
- Không cần nói, anh ấy đến như thường lệ rất muộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
例›
照›