Đọc nhanh: 照单全收 (chiếu đơn toàn thu). Ý nghĩa là: chấp nhận mà không có câu hỏi, lấy cái gì đó theo mệnh giá.
照单全收 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chấp nhận mà không có câu hỏi
to accept without question
✪ 2. lấy cái gì đó theo mệnh giá
to take sth at face value
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照单全收
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 全营 以连为 单位 在 军营 广场 上 列队
- Cả trại quân đội đứng thành hàng theo đơn vị liên trên quảng trường trại.
- 涓滴归公 ( 属于 公家 的 收入 全部 缴给 公家 )
- từng li từng tí đều là của chung.
- 我 收到 了 一张 账单
- Tôi đã nhận được một hóa đơn.
- 我想照 一张 全家福
- Tôi muốn chụp một bức ảnh gia đình.
- 她 做 全职 工作 , 仍能 照管 好 家庭
- Cô ấy làm việc toàn thời gian, mà vẫn chăm sóc tốt cho gia đình.
- 他 收到 了 借记 报单 , 提醒 他 及时 支付 账单
- Anh ấy đã nhận được giấy báo nợ, nhắc nhở anh ấy thanh toán hóa đơn kịp thời.
- 所有 房间 都 配备 了 卫星 电视接收 系统 , 提供 全球 频道
- Mọi phòng đều được trang bị hệ thống thu tivi vệ tinh, cung cấp các kênh toàn cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
单›
收›
照›