Đọc nhanh: 照付 (chiếu phó). Ý nghĩa là: thanh toán như đã tính phí.
照付 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thanh toán như đã tính phí
to pay as charged
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照付
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- AA 制 是 大家 一起 吃饭 , 买单 时 各付 各 的
- “AA制” là mọi người cùng ăn, khi tính tiền ai trả người ấy
- 黎明 熹光 照耀
- Ánh sáng bình minh chiếu rọi.
- 为了 实现 梦想 , 必须 付出 努力
- Để thực hiện ước mơ, nhất định phải nỗ lực.
- 为了 梦想 他 付出 了 青春
- Vì ước mơ, anh ấy đã hy sinh tuổi trẻ.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
- 中介费 通常 由 买方 支付
- Phí môi giới thường do người mua thanh toán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
照›