Đọc nhanh: 照发 (chiếu phát). Ý nghĩa là: y theo mà phát hành (công văn, điện báo), phát hành như thường. Ví dụ : - 工资照发。 tiền lương phát như thường.
照发 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. y theo mà phát hành (công văn, điện báo)
照这样发出 (公文、电报等) ,多用于批语
✪ 2. phát hành như thường
照常发给
- 工资 照发
- tiền lương phát như thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照发
- 签发 护照
- ký phát hộ chiếu.
- 她 发 了 打卡 照片
- Cô ấy đã đăng ảnh ghi tên vào địa điểm.
- 核发 驾驶执照
- kiểm tra bằng lái xe.
- 我 在 微博上 发 了 照片
- Tôi đã đăng ảnh lên Weibo.
- 我 喜欢 去 发廊 , 因为 总能 得到 发廊 师傅 特别 的 关照
- Tôi thích đến tiệm làm tóc vì tôi luôn nhận được sự quan tâm đặc biệt của chủ tiệm.
- 她 在 脸 书上 发布 了 新 照片
- Cô ấy đã đăng ảnh mới trên Facebook.
- 发送 或 接收 一幅 新 的 快照 会 覆盖 前面 的 图象
- Gửi hoặc nhận một bức ảnh chụp mới sẽ ghi đè lên hình ảnh trước đó.
- 其中 有 一张 他 女儿 生前 的 证件照 , 剪 着 短发 , 表情 严肃
- Trong số đó có bức ảnh thẻ của con gái ông trước khi cô qua đời, với mái tóc cắt ngắn và biểu cảm nghiêm túc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
照›