Đọc nhanh: 照临 (chiếu lâm). Ý nghĩa là: chiếu đến; rọi đến (ánh sáng mặt trời, mặt trăng, sao...). Ví dụ : - 曙光照临大地。 ánh nắng ban mai chiếu khắp mọi nơi.
照临 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiếu đến; rọi đến (ánh sáng mặt trời, mặt trăng, sao...)
(日、月、星的光) 照射到
- 曙光 照临大地
- ánh nắng ban mai chiếu khắp mọi nơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照临
- 临别 纪念
- kỉ niệm lúc chia tay.
- 黎明 熹光 照耀
- Ánh sáng bình minh chiếu rọi.
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 曙光 照临大地
- ánh nắng ban mai chiếu khắp mọi nơi.
- 临 出发 , 又 改变 计划
- Sắp khởi hành, lại thay đổi kế hoạch.
- 中国 的 剩男 时代 正式 来临 !
- Thời đại của "trai ế" ở Trung Quốc đã tới!
- 临别 之际 她 流下 眼泪
- Khi đến lúc chia tay cô ấy chảy nước mắt.
- 下雨 了 , 我们 照样 去 爬山
- Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
照›