Đọc nhanh: 照单全部 (chiếu đơn toàn bộ). Ý nghĩa là: tiếp nhận toàn bộ.
照单全部 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp nhận toàn bộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照单全部
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 他 丧 了 全部 财产
- Chiến tranh đã làm nhiều người mất đi nhà.
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 他们 全部 都 来 参加 了 会议
- Tất cả họ đều đến tham gia cuộc họp.
- 一再 的 拖延 打乱 了 全部 安排
- Sự trì hoãn liên tục đã làm đảo lộn toàn bộ kế hoạch.
- 事情 的 全部 经过 是 这样
- Toàn bộ quá trình của sự việc là như thế này.
- 他 把 我 全部 拉 黑 了
- Anh ấy đã chặn tất cả liên lạc với tôi.
- 400 米 接力赛 要求 每位 队员 都 要 尽全力 跑 完 自己 的 部分
- Cuộc thi chạy tiếp sức 400 mét yêu cầu mỗi thành viên trong đội đều phải chạy hết sức mình hoàn thành phần thi của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
单›
照›
部›