Các biến thể (Dị thể) của 耀

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 耀 theo âm hán việt

耀 là gì? 耀 (Diệu). Bộ Vũ (+14 nét). Tổng 20 nét but (ノフフ). Ý nghĩa là: 1. soi, rọi, 2. chói sáng, Rọi sáng, chiếu sáng, chói, Làm cho rạng rỡ, hiển dương, Tự khoe khoang. Từ ghép với 耀 : 耀 Chói mắt, 耀 Diễu võ dương oai, “quang tông diệu tổ” 耀 làm rạng rỡ tổ tiên. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. soi, rọi
  • 2. chói sáng

Từ điển Thiều Chửu

  • Rọi sáng, sáng soi, sáng ở chỗ này soi tới chỗ kia gọi là diệu.
  • Vẻ vang, rực rỡ, cái gì của mình được hưởng mà người khác lấy làm hâm mộ thèm thuồng là diệu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chói, sáng chói, sáng soi, soi sáng, chói lọi

- 耀 Chói mắt

* ② Dương oai, diễu

- 耀 Diễu võ dương oai

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Rọi sáng, chiếu sáng, chói

- “Yên hà thường chiếu diệu” 耀 (Đệ nhất hồi) Khói ráng thường chiếu rọi.

Trích: “diệu nhãn” 耀 chói mắt. Tây du kí 西

* Làm cho rạng rỡ, hiển dương

- “quang tông diệu tổ” 耀 làm rạng rỡ tổ tiên.

* Tự khoe khoang

- “diệu vũ dương uy” 耀 diễu võ dương oai, giơ nanh múa vuốt.

Tính từ
* Vẻ vang, rực rỡ

- “Thích văn nhị vị đàm na nhân thế gian vinh diệu phồn hoa, tâm thiết mộ chi” 耀, (Đệ nhất hồi) Vừa nghe hai vị bàn chuyện phồn hoa vinh diệu ở dưới trần gian, trong lòng thật ham thích.

Trích: Hồng Lâu Mộng

Từ ghép với 耀