Các biến thể (Dị thể) của 護

  • Giản thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 護 theo âm hán việt

護 là gì? (Hộ). Bộ Ngôn (+13 nét). Tổng 20 nét but (). Ý nghĩa là: Giúp đỡ, Che chở, giữ gìn, Che đậy, bênh vực, Đóng kín, dán kín. Từ ghép với : Bảo hộ, giữ gìn, Che chở., “cứu hộ” cứu giúp., “đản hộ” bênh vực che đậy, “hộ đoản” bào chữa, che giấu khuyết điểm. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • che chở, bảo vệ

Từ điển Thiều Chửu

  • Giúp đỡ. Như hộ vệ , bảo hộ , v.v.
  • Che chở. Như đản hộ bênh vực che chở cho. Tờ bồi phong kín cũng gọi là hộ. Như hộ phong .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Giữ (gìn), (bảo) hộ

- Bảo hộ, giữ gìn

* ② Che (chở)

- Che chở.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Giúp đỡ

- “cứu hộ” cứu giúp.

* Che chở, giữ gìn

- “Tinh tiến trì tịnh giới, Do như hộ minh châu” , (Tự phẩm đệ nhất ) Tinh tiến giữ tịnh giới, Như giữ ngọc sáng.

Trích: “hộ vệ” bảo vệ, “bảo hộ” che chở giữ gìn, “ái hộ” yêu mến che chở. Pháp Hoa Kinh

* Che đậy, bênh vực

- “đản hộ” bênh vực che đậy

- “hộ đoản” bào chữa, che giấu khuyết điểm.

Tính từ
* Đóng kín, dán kín

- “hộ phong” tờ thư dán kín.

Từ ghép với 護