Đọc nhanh: 照准 (chiếu chuẩn). Ý nghĩa là: yêu cầu được cấp (cách sử dụng chính thức trong tài liệu cũ), để nhắm (súng), duyệt y; y chuẩn.
照准 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. yêu cầu được cấp (cách sử dụng chính thức trong tài liệu cũ)
request granted (formal usage in old document)
✪ 2. để nhắm (súng)
to aim (gun)
✪ 3. duyệt y; y chuẩn
上级对下级的意见、建议或请求表示同意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照准
- 这是 标准 的 样子 , 按照 它 做
- Đây là hình mẫu tiêu chuẩn, hãy làm theo nó.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 你 拿 这个 标准 对照 一下 自己 , 看看 差距 有 多 大
- anh đem tiêu chuẩn so sánh với bản thân xem thua kém nhiều ít.
- 不准 你动 他 一根 毫毛
- không cho phép mày động đến một sợi lông chân của nó.
- 清查 库存 物资 , 要 照册 仔细 核对 , 不准 稍 有 遗漏 疏失
- kiểm tra vật tư tồn kho, phải đối chiếu sổ sách tỉ mỉ, không được có sai sót.
- 报名 考试 时 需要 有 白底 照片 , 所以 大家 要 先 准备 好
- Lúc đăng ký thi cần có ảnh thẻ, vì thế mọi người cần chuẩn bị sẵn
- 明天 准备 去 照相
- Ngày mai chuẩn bị đi chụp ảnh.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
准›
照›