Đọc nhanh: 照办 (chiếu biện). Ý nghĩa là: làm theo. Ví dụ : - 碍难照办 khó lòng làm theo được.. - 您吩咐的事都一一照办了。 những việc ông dặn đều đã làm xong.
照办 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm theo
依照办理
- 碍难 照办
- khó lòng làm theo được.
- 您 吩咐 的 事 都 一一 照办 了
- những việc ông dặn đều đã làm xong.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照办
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 照章办事
- theo lệ mà làm
- 依照 上级指示 办事
- Làm theo chỉ thị cấp trên.
- 希 查照 办理
- mong nghiên cứu và theo đó thực hiện ngay.
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 您 吩咐 的 事 都 一一 照办 了
- những việc ông dặn đều đã làm xong.
- 他 答应 并且 照办 了
- Anh ấy đã đồng ý và làm theo.
- 情况 变 了 , 不能 再照 老皇历 办事
- Tình thế đã thay đổi rồi, không thể dựa vào những cách thức lỗi thời mà làm được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
办›
照›