Đọc nhanh: 照原样 (chiếu nguyên dạng). Ý nghĩa là: phục hồi trung thành, sao chép, để làm theo hình dạng ban đầu.
照原样 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phục hồi trung thành
faithful restoration
✪ 2. sao chép
to copy
✪ 3. để làm theo hình dạng ban đầu
to follow the original shape
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照原样
- 她 原初 不像 现在 这样 爱 说 爱 笑
- lúc trước cô ấy không thích cười thích nói như bây giờ.
- 就 像 针孔 照相机 一样 翻转 影像
- Nó lật hình ảnh giống như một máy ảnh lỗ kim.
- 把 译文 对照 原文 加以 修改
- đối chiếu giữa bản dịch và bản gốc để sửa chữa.
- 照 实物 原样 复制
- theo vật thật phục chế lại nguyên trạng.
- 依照 原样 复制 一件
- Theo nguyên hình dạng phục chế lại một cái.
- 何许人 ( 原指 什么 地方 人 , 后来 也 指 什么样 的 人 )
- người nơi nào.
- 下雨 了 , 我们 照样 去 爬山
- Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.
- 他 生病 了 , 照样 去 上班
- Anh ấy bị bệnh nhưng vẫn đi làm như thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
样›
照›