Đọc nhanh: 照做 (chiếu tố). Ý nghĩa là: Làm theo. Ví dụ : - 同学们觉得他们很讲道理,于是他们也照做了。 Các bạn trong lớp thấy có lý nên cũng làm theo.
照做 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm theo
- 同学们 觉得 他们 很 讲道理 , 于是 他们 也 照 做 了
- Các bạn trong lớp thấy có lý nên cũng làm theo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照做
- 他 按照 楷模 来 做事
- Anh ấy làm việc theo khuôn mẫu.
- 这是 标准 的 样子 , 按照 它 做
- Đây là hình mẫu tiêu chuẩn, hãy làm theo nó.
- 做 决策 时要 照顾 到 各方 利益
- Hãy tính đến lợi ích của tất cả các bên khi đưa ra quyết định.
- 不会 做饭 别说 照顾 别人
- Còn không biết nấu ăn chứ đừng nói là lo cho người khác.
- 照 他 说 的 做 , 非 坏事 不可
- việc nó làm, lúc nào cũng hỏng.
- 依照 他 说 的 去 做
- Làm theo lời anh ấy nói.
- 她 做 全职 工作 , 仍能 照管 好 家庭
- Cô ấy làm việc toàn thời gian, mà vẫn chăm sóc tốt cho gia đình.
- 这张 照片 给 你 做 个 纪念 吧
- Bức ảnh này tặng anh làm kỷ niệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
照›