Đọc nhanh: 照会 (chiếu hội). Ý nghĩa là: gửi thông điệp; gửi công hàm; chiếu hội, công hàm; thông điệp. Ví dụ : - 首次订购时,本人将提供信用照会资料给您。 Khi đặt hàng lần đầu, tôi sẽ cung cấp cho bạn thông tin chứng từ tín dụng.
✪ 1. gửi thông điệp; gửi công hàm; chiếu hội
一国政府把自己对于彼此有关的某一事件的意见通知另一国政府
- 首次 订购 时 , 本人 将 提供 信用 照会 资料 给 您
- Khi đặt hàng lần đầu, tôi sẽ cung cấp cho bạn thông tin chứng từ tín dụng.
✪ 2. công hàm; thông điệp
上述性质的外交文件
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照会
- 我会 按照 时间表 工作
- Chúng tôi sẽ làm việc theo lịch trình.
- 本版 诗文 , 照片 均 由 运动会 宣传组 供稿
- bản in thơ, ảnh đều do tổ tuyên truyền hội thể thao đưa bản thảo.
- 我方 已 向 对方 照会
- Chúng tôi đã thông báo cho đối phương.
- 不会 做饭 别说 照顾 别人
- Còn không biết nấu ăn chứ đừng nói là lo cho người khác.
- 他 刚才 在 会上 打了个 照面 儿 就 走 了
- lúc nãy trong hội nghị anh ấy chỉ xuất hiện một cái rồi đi.
- 发送 或 接收 一幅 新 的 快照 会 覆盖 前面 的 图象
- Gửi hoặc nhận một bức ảnh chụp mới sẽ ghi đè lên hình ảnh trước đó.
- 书房 里面 为什么 会 有 烧焦 尸体 的 照片 呢
- Tại sao lại có những hình ảnh về xác chết bị đốt cháy trong nghiên cứu?
- 我会 知照 你 最新 的 消息
- Tôi sẽ thông báo cho bạn những tin tức mới nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
照›