Đọc nhanh: 亭亭 (đình đình). Ý nghĩa là: cao vút; cao vòi vọi, tươi đẹp; xinh đẹp. Ví dụ : - 早年种的一棵松树已长得亭亭如盖。 cây thông trồng khi còn trẻ đã cao vút như cái ô.
亭亭 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cao vút; cao vòi vọi
形容高耸
- 早年 种 的 一棵 松树 已长 得 亭亭 如盖
- cây thông trồng khi còn trẻ đã cao vút như cái ô.
✪ 2. tươi đẹp; xinh đẹp
同''婷婷''
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亭亭
- 巴亭广场 是 河内 的 景点 之一
- Quảng trường Ba Đình là một trong những địa điểm du lịch thu hút của Hà Nội
- 那有 个 报亭
- Ở đó có một quầy báo.
- 湖边 立着 小 亭子
- Bên hồ có một cái đình nhỏ.
- 我 想 去 邮亭
- Tôi muốn đến trạm bưu điện.
- 旁边 是 电话亭
- Bên cạnh là quầy điện thoại.
- 早年 种 的 一棵 松树 已长 得 亭亭 如盖
- cây thông trồng khi còn trẻ đã cao vút như cái ô.
- 碰巧在 附近 有个 公用电话亭
- Tình cờ có một buồng điện thoại công cộng gần đó.
- 噍 , 那 亭子 高高地 立在 空中 呢
- Ôi, căn kiosk đứng cao trên không trung đấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亭›