亭子间 tíngzijiān
volume volume

Từ hán việt: 【đình tử gian】

Đọc nhanh: 亭子间 (đình tử gian). Ý nghĩa là: gác xép; phòng nhỏ; phòng hẹp, chuồng bồ câu.

Ý Nghĩa của "亭子间" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

亭子间 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. gác xép; phòng nhỏ; phòng hẹp

上海等地某些旧式楼房中的一种小房间,位置在房子后部的楼梯中间,狭小,光线较差

✪ 2. chuồng bồ câu

吴语上海旧式楼房后的小房, 通常在房子后部的楼梯中间, 比较狭小黑暗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亭子间

  • volume volume

    - 儿子 érzi 今天 jīntiān bāng 整理 zhěnglǐ le 房间 fángjiān

    - Con trai hôm nay đã giúp tôi dọn dẹp phòng.

  • volume volume

    - 掩进 yǎnjìn le 那间 nàjiān 屋子 wūzi

    - Anh ta lẻn xâm nhập vào căn phòng đó.

  • volume volume

    - 亭子 tíngzi bèi 茂密 màomì de 松林 sōnglín 包围 bāowéi zhe

    - ngôi đình có rừng thông rậm rạp bao quanh

  • volume volume

    - 公园 gōngyuán yǒu 亭子 tíngzi

    - Trong công viên có một cái đình.

  • volume volume

    - 为了 wèile 防止 fángzhǐ 电子设备 diànzǐshèbèi 过热 guòrè 不要 búyào 长时间 zhǎngshíjiān 使用 shǐyòng 它们 tāmen

    - Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.

  • volume volume

    - 他赁 tālìn le 一间 yījiān 房子 fángzi

    - Anh ấy đã thuê một căn phòng.

  • volume volume

    - 亲子 qīnzǐ jiān de 联系 liánxì shì 天然 tiānrán de

    - Sự gắn kết giữa cha mẹ và con cái là điều tự nhiên.

  • volume volume

    - 孩子 háizi 出生 chūshēng 来到 láidào 人间 rénjiān 最先 zuìxiān 看到 kàndào de 应该 yīnggāi shì 父母 fùmǔ de 笑脸 xiàoliǎn

    - Khi một đứa trẻ sinh ra và đến với thế giới này, điều đầu tiên nó nhìn thấy phải là khuôn mặt tươi cười của cha mẹ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét)
    • Pinyin: Tíng
    • Âm hán việt: Đình
    • Nét bút:丶一丨フ一丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRBN (卜口月弓)
    • Bảng mã:U+4EAD
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao