• Tổng số nét:25 nét
  • Bộ:Trùng 虫 (+19 nét)
  • Các bộ:

    Mịch (糹) Mịch (糸) Ngôn (言) Trùng (虫)

  • Pinyin: Mán
  • Âm hán việt: Man
  • Nét bút:丶一一一丨フ一フフ丶丶丶丶フフ丶丶丶丶丨フ一丨一丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱䜌虫
  • Thương hiệt:VFLMI (女火中一戈)
  • Bảng mã:U+883B
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 蠻

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𧖖

Ý nghĩa của từ 蠻 theo âm hán việt

蠻 là gì? (Man). Bộ Trùng (+19 nét). Tổng 25 nét but (フフフフ). Ý nghĩa là: 2. rất, lắm, Tiếng xưa chỉ chủng tộc ở phương nam Trung Quốc, Thô bạo, ngang ngược, Lạc hậu, chưa khai hóa, Rất, lắm. Từ ghép với : Dã man, man rợ, Ngang ngược, Rất tốt, tốt lắm, Rất nhanh, nhanh lắm., “man hoành” ngang ngược, hung hãn. Chi tiết hơn...

Man

Từ điển phổ thông

  • 1. thô lỗ, ngang ngạnh
  • 2. rất, lắm

Từ điển Thiều Chửu

  • Mán, giống mán ở phương nam. Vương Bột : Khâm tam giang nhi đới ngũ hồ, khống Man Kinh nhi dẫn Âu Việt (Ðằng Vương các tự ) như cổ áo của ba sông, vòng đai của năm hồ, khuất phục đất Man Kinh, tiếp dẫn miền Âu Việt.
  • Chỉ cậy mạnh làm càn gọi là man, là dã man , là man hoạnh .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thô lỗ, lỗ mãng, thô bạo, ngang ngược, làm càn, dã man

- Dã man, man rợ

- Ngang ngược

* ② (đph) Rất, lắm

- Rất tốt, tốt lắm

- Rất nhanh, nhanh lắm.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tiếng xưa chỉ chủng tộc ở phương nam Trung Quốc

- “Khâm tam giang nhi đới ngũ hồ, khống Man Kinh nhi dẫn Âu Việt” , (Đằng Vương các tự ) Như cổ áo của ba sông, vòng đai của năm hồ, khuất phục đất Man Kinh, tiếp dẫn miền Âu Việt.

Trích: Vương Bột

Tính từ
* Thô bạo, ngang ngược

- “man hoành” ngang ngược, hung hãn.

* Lạc hậu, chưa khai hóa

- “man bang” nước lạc hậu

- “man nhân” người chưa khai hóa.

Phó từ
* Rất, lắm

- “man hảo đích” tốt lắm.

Từ ghép với 蠻