Các biến thể (Dị thể) của 蠻
-
Giản thể
蛮
-
Cách viết khác
𧖖
Ý nghĩa của từ 蠻 theo âm hán việt
蠻 là gì? 蠻 (Man). Bộ Trùng 虫 (+19 nét). Tổng 25 nét but (丶一一一丨フ一フフ丶丶丶丶フフ丶丶丶丶丨フ一丨一丶). Ý nghĩa là: 2. rất, lắm, Tiếng xưa chỉ chủng tộc ở phương nam Trung Quốc, Thô bạo, ngang ngược, Lạc hậu, chưa khai hóa, Rất, lắm. Từ ghép với 蠻 : 野蠻 Dã man, man rợ, 蠻橫 Ngang ngược, 蠻好 Rất tốt, tốt lắm, 蠻快 Rất nhanh, nhanh lắm., “man hoành” 蠻橫 ngang ngược, hung hãn. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. thô lỗ, ngang ngạnh
- 2. rất, lắm
Từ điển Thiều Chửu
- Mán, giống mán ở phương nam. Vương Bột 王勃: Khâm tam giang nhi đới ngũ hồ, khống Man Kinh nhi dẫn Âu Việt 襟三江而帶五湖,控蠻荊而引甌越 (Ðằng Vương các tự 滕王閣序) như cổ áo của ba sông, vòng đai của năm hồ, khuất phục đất Man Kinh, tiếp dẫn miền Âu Việt.
- Chỉ cậy mạnh làm càn gọi là man, là dã man 野蠻, là man hoạnh 蠻橫.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Thô lỗ, lỗ mãng, thô bạo, ngang ngược, làm càn, dã man
- 野蠻 Dã man, man rợ
- 蠻橫 Ngang ngược
* ② (đph) Rất, lắm
- 蠻好 Rất tốt, tốt lắm
- 蠻快 Rất nhanh, nhanh lắm.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tiếng xưa chỉ chủng tộc ở phương nam Trung Quốc
- “Khâm tam giang nhi đới ngũ hồ, khống Man Kinh nhi dẫn Âu Việt” 襟三江而帶五湖, 控蠻荊而引甌越 (Đằng Vương các tự 滕王閣序) Như cổ áo của ba sông, vòng đai của năm hồ, khuất phục đất Man Kinh, tiếp dẫn miền Âu Việt.
Trích: Vương Bột 王勃
Tính từ
* Thô bạo, ngang ngược
- “man hoành” 蠻橫 ngang ngược, hung hãn.
* Lạc hậu, chưa khai hóa
- “man bang” 蠻邦 nước lạc hậu
- “man nhân” 蠻人 người chưa khai hóa.
Phó từ
* Rất, lắm
- “man hảo đích” 蠻好的 tốt lắm.
Từ ghép với 蠻