Đọc nhanh: 亭匀 (đình quân). Ý nghĩa là: thăng bằng; cân bằng; đều đặn; vừa phải.
亭匀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thăng bằng; cân bằng; đều đặn; vừa phải
同'停匀'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亭匀
- 他 的 身材 很 匀称
- Thân hình của anh ấy rất cân đối.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 到 亭午 了 该 去 吃饭 了
- Đến giờ giữa trưa rồi nên phải đi ăn cơm.
- 做 女人 就要 亭亭玉立 紧实 饱满
- Gotta giữ mọi thứ cao và chặt chẽ.
- 公园 里 有 个 亭子
- Trong công viên có một cái đình.
- 他 的 体态 挺亭匀
- Dáng người của anh ấy khá cân đối.
- 刚才 还 在 喘气 , 现在 呼吸 才 匀 和 了
- vừa rồi còn thở dốc, bây giờ hơi thở đã đều rồi.
- 公道 杯 的 作用 是 均匀 茶汤 的 浓度
- Tác dụng của chén Tống là làm đều nồng độ trà
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亭›
匀›