Đọc nhanh: 亭子 (đình tử). Ý nghĩa là: đình; cái đình; đình để nghỉ chân (trong vườn hoa hay bên đường). Ví dụ : - 亭子被茂密的松林包围着 ngôi đình có rừng thông rậm rạp bao quanh
亭子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đình; cái đình; đình để nghỉ chân (trong vườn hoa hay bên đường)
盖在路旁或花园里供人休息用的建筑物,面积较小,大多只有顶,没有墙
- 亭子 被 茂密 的 松林 包围 着
- ngôi đình có rừng thông rậm rạp bao quanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亭子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 在 草地 的 中心 有 一个 八角亭 子
- ở giữa bãi cỏ có một cái đình bát giác.
- 亭子 被 茂密 的 松林 包围 着
- ngôi đình có rừng thông rậm rạp bao quanh
- 湖边 立着 小 亭子
- Bên hồ có một cái đình nhỏ.
- 公园 里 有 个 亭子
- Trong công viên có một cái đình.
- 噍 , 那 亭子 高高地 立在 空中 呢
- Ôi, căn kiosk đứng cao trên không trung đấy.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亭›
子›