Đọc nhanh: 亭立 (đình lập). Ý nghĩa là: đứng.
亭立 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đứng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亭立
- 严正 的 立场
- lập trường nghiêm chỉnh
- 她 长得 亭亭玉立
- Cô ấy lớn lên xinh đẹp thanh lịch.
- 做 女人 就要 亭亭玉立 紧实 饱满
- Gotta giữ mọi thứ cao và chặt chẽ.
- 湖边 立着 小 亭子
- Bên hồ có một cái đình nhỏ.
- 噍 , 那 亭子 高高地 立在 空中 呢
- Ôi, căn kiosk đứng cao trên không trung đấy.
- 不破不立 , 不塞不流 , 不止不行
- không phá thì không xây được, không ngăn thì không chảy được, không cản thì không tiến được
- 不要 轻易 移 自己 的 立场
- Đừng có dễ dàng thay đổi lập trường.
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亭›
立›