Đọc nhanh: 亭亭玉立 (đình đình ngọc lập). Ý nghĩa là: duyên dáng yêu kiều; thanh mảnh (dáng người con gái đẹp hoặc cây hoa đẹp). Ví dụ : - 做女人就要亭亭玉立紧实饱满 Gotta giữ mọi thứ cao và chặt chẽ.
亭亭玉立 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. duyên dáng yêu kiều; thanh mảnh (dáng người con gái đẹp hoặc cây hoa đẹp)
形容美女身材细长或花木等形体挺拔
- 做 女人 就要 亭亭玉立 紧实 饱满
- Gotta giữ mọi thứ cao và chặt chẽ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亭亭玉立
- 亭午 的 街道 有些 安静
- Đường phố vào giữa trưa có chút yên tĩnh.
- 亭台楼阁
- đình đài lầu các
- 她 长得 亭亭玉立
- Cô ấy lớn lên xinh đẹp thanh lịch.
- 到 亭午 了 该 去 吃饭 了
- Đến giờ giữa trưa rồi nên phải đi ăn cơm.
- 做 女人 就要 亭亭玉立 紧实 饱满
- Gotta giữ mọi thứ cao và chặt chẽ.
- 湖边 立着 小 亭子
- Bên hồ có một cái đình nhỏ.
- 旁边 是 电话亭
- Bên cạnh là quầy điện thoại.
- 噍 , 那 亭子 高高地 立在 空中 呢
- Ôi, căn kiosk đứng cao trên không trung đấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亭›
玉›
立›