Đọc nhanh: 亭台楼阁 (đình thai lâu các). Ý nghĩa là: gian hàng và ki-ốt (trong vườn Trung Quốc), lâu đài.
亭台楼阁 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gian hàng và ki-ốt (trong vườn Trung Quốc)
pavilions and kiosks (in Chinese gardens)
✪ 2. lâu đài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亭台楼阁
- 亭台楼阁
- đình đài lầu các
- 空中楼阁
- lầu cao giữa trời.
- 亭台楼阁 , 罗列 山上
- đỉnh đài, lầu các la liệt trên núi.
- 这座 楼房 的 阳台 很 宽敞
- Ban công của chung cư này rất rộng rãi.
- 楼阁 建成 后 , 观瞻 者 络绎不绝
- sau khi toà lâu đài xây dựng xong, khách đến tham quan không ngớt.
- 他 把 小屋 的 阁楼 当作 阅读室
- Anh ta sử dụng gác mái của căn nhà nhỏ như một phòng đọc sách.
- 这 间 阁楼 是 用来 存放 东西 的
- Căn phòng gác này được sử dụng để lưu trữ đồ.
- 这 座楼 的 台阶 很 高
- Cầu thang của tòa nhà này rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亭›
台›
楼›
阁›