自便 zì biàn
volume volume

Từ hán việt: 【tự tiện】

Đọc nhanh: 自便 (tự tiện). Ý nghĩa là: tự tiện; tuỳ tiện; tự nhiên. Ví dụ : - 听其自便 tuỳ anh ấy; cứ để mặc.. - 您自便吧别陪着了。 Anh cứ tự nhiên, đừng đi cùng nữa.

Ý Nghĩa của "自便" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

自便 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tự tiện; tuỳ tiện; tự nhiên

随自己的方便;按自己的意思行动

Ví dụ:
  • volume volume

    - tīng 自便 zìbiàn

    - tuỳ anh ấy; cứ để mặc.

  • volume volume

    - nín 自便 zìbiàn ba bié péi zhe le

    - Anh cứ tự nhiên, đừng đi cùng nữa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自便

  • volume volume

    - 自己 zìjǐ 没有 méiyǒu 把握 bǎwò 办成 bànchéng de shì 不要 búyào 随便 suíbiàn xiàng 人家 rénjiā 许诺 xǔnuò

    - Đừng hứa với người khác nếu bạn không chắc chắn về những gì bạn sẽ hoàn thành.

  • volume volume

    - 近年 jìnnián 比较 bǐjiào 流行 liúxíng de 自热 zìrè 火锅 huǒguō gěi 人们 rénmen 生活 shēnghuó 带来 dàilái 方便 fāngbiàn

    - Những năm gần đây, món “lẩu tự sôi” được ưa chuộng đã mang lại sự tiện lợi cho cuộc sống của người dân.

  • volume volume

    - 轻便 qīngbiàn 自行车 zìxíngchē

    - xe đạp tiện lợi.

  • volume volume

    - dāng duì 自己 zìjǐ de 前途 qiántú 没有 méiyǒu 任何 rènhé 想法 xiǎngfǎ shí 惰性 duòxìng 便 biàn 开始 kāishǐ le

    - Khi bạn không có ý tưởng về tương lai của mình, quán tính bắt đầu

  • volume volume

    - 自己 zìjǐ rén 随便 suíbiàn 谈话 tánhuà 不必 bùbì 这么 zhème 拘板 jūbǎn

    - anh em chúng mình cả, đừng dè dặt như vậy.

  • volume volume

    - 方便 fāngbiàn 让给 rànggěi 别人 biérén 困难 kùnnán 留给 liúgěi 自己 zìjǐ

    - nhường thuận lợi cho người khác, giữ lại khó khăn cho mình.

  • volume volume

    - 便是 biànshì 老师 lǎoshī lái yào 自学 zìxué

    - Cho dù là thầy giáo không đến tôi cũng phải tự học.

  • volume volume

    - 不便 bùbiàn 亲自 qīnzì 写信 xiěxìn 只好 zhǐhǎo yóu 代笔 dàibǐ

    - anh ấy không tiện tự mình viết thơ, đành nhờ tôi viết hộ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 便

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Tiện
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMLK (人一中大)
    • Bảng mã:U+4FBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao