Đọc nhanh: 恣意 (thư ý). Ý nghĩa là: bừa bãi; làm liều; mặc sức; tuỳ tiện, sa đà, phứa. Ví dụ : - 恣意妄为 tha hồ làm bậy.
✪ 1. bừa bãi; làm liều; mặc sức; tuỳ tiện
任意;任性
- 恣意妄为
- tha hồ làm bậy.
✪ 2. sa đà
纵容; 不加约束
✪ 3. phứa
(说话做事) 随随便便; 没有经过慎重考虑
✪ 4. phè phỡn
纵情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恣意
- 恣意
- tuỳ tiện
- 恣意妄为
- tha hồ làm bậy.
- 足球比赛 中 恣意 闹事 现在 已经 达到 愈演愈烈 的 地步
- Tình trạng gây rối tùy ý trong trận đấu bóng đá đã đạt đến mức ngày càng trầm trọng.
- 上下 句 意思 要 连贯
- ý của câu trên và câu dưới phải nối liền nhau.
- 上班 不得 随意 迟到早退
- Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
- 三心二意 只会 浪费时间
- Lưỡng lự chỉ tốn thời gian thôi.
- 上级 会 同意 你们 的 要求
- Cấp trên sẽ đồng ý yêu cầu của các anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恣›
意›