Đọc nhanh: 权衡 (quyền hành). Ý nghĩa là: cân; cân nhắc; suy tính, cân; cái cân. Ví dụ : - 我们需要权衡利弊。 Chúng ta cần cân nhắc lợi ích và rủi ro.. - 我在权衡两个选择。 Tôi đang cân nhắc hai lựa chọn.. - 她在权衡他的建议。 Cô ấy đang cân nhắc lời đề nghị của anh ấy.
权衡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cân; cân nhắc; suy tính
借指衡量比较、斟酌考虑
- 我们 需要 权衡利弊
- Chúng ta cần cân nhắc lợi ích và rủi ro.
- 我 在 权衡 两个 选择
- Tôi đang cân nhắc hai lựa chọn.
- 她 在 权衡 他 的 建议
- Cô ấy đang cân nhắc lời đề nghị của anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
权衡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cân; cái cân
秤锤和秤杆
- 这个 权衡 很 古老
- Cái cân này rất cổ xưa.
- 我 需要 一个 小 权衡
- Tôi cần một cái cân nhỏ.
- 权衡 的 质量 很 重要
- Chất lượng của cân rất quan trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 权衡
- 我 在 权衡 两个 选择
- Tôi đang cân nhắc hai lựa chọn.
- 她 仔细 权衡 着 选择
- Cô ấy cân nhắc kỹ lưỡng lựa chọn.
- 他 聆听 着 每 一个 人 的 发言 仔细 地 权衡 着 每 一种 方案 的 利弊
- Anh ấy lắng nghe bài phát biểu của mọi người và cẩn thận cân nhắc ưu và nhược điểm của từng bài phát biểu.
- 有时 平衡表 上 所有者 权益 的 数量 指 的 是 净值 净资产 独资 资本
- Đôi khi, số vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán đề cập đến giá trị ròng, giá trị ròng, quyền sở hữu riêng
- 这个 权衡 很 古老
- Cái cân này rất cổ xưa.
- 我 需要 一个 小 权衡
- Tôi cần một cái cân nhỏ.
- 大家 在 权衡 这件 事
- Mọi người đang cân nhắc việc này.
- 她 在 权衡 他 的 建议
- Cô ấy đang cân nhắc lời đề nghị của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
权›
衡›