权衡 quánhéng
volume volume

Từ hán việt: 【quyền hành】

Đọc nhanh: 权衡 (quyền hành). Ý nghĩa là: cân; cân nhắc; suy tính, cân; cái cân. Ví dụ : - 我们需要权衡利弊。 Chúng ta cần cân nhắc lợi ích và rủi ro.. - 我在权衡两个选择。 Tôi đang cân nhắc hai lựa chọn.. - 她在权衡他的建议。 Cô ấy đang cân nhắc lời đề nghị của anh ấy.

Ý Nghĩa của "权衡" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

权衡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cân; cân nhắc; suy tính

借指衡量比较、斟酌考虑

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 权衡利弊 quánhénglìbì

    - Chúng ta cần cân nhắc lợi ích và rủi ro.

  • volume volume

    - zài 权衡 quánhéng 两个 liǎnggè 选择 xuǎnzé

    - Tôi đang cân nhắc hai lựa chọn.

  • volume volume

    - zài 权衡 quánhéng de 建议 jiànyì

    - Cô ấy đang cân nhắc lời đề nghị của anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

权衡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cân; cái cân

秤锤和秤杆

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 权衡 quánhéng hěn 古老 gǔlǎo

    - Cái cân này rất cổ xưa.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 一个 yígè xiǎo 权衡 quánhéng

    - Tôi cần một cái cân nhỏ.

  • volume volume

    - 权衡 quánhéng de 质量 zhìliàng hěn 重要 zhòngyào

    - Chất lượng của cân rất quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 权衡

  • volume volume

    - zài 权衡 quánhéng 两个 liǎnggè 选择 xuǎnzé

    - Tôi đang cân nhắc hai lựa chọn.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 权衡 quánhéng zhe 选择 xuǎnzé

    - Cô ấy cân nhắc kỹ lưỡng lựa chọn.

  • volume volume

    - 聆听 língtīng zhe měi 一个 yígè rén de 发言 fāyán 仔细 zǐxì 权衡 quánhéng zhe měi 一种 yīzhǒng 方案 fāngàn de 利弊 lìbì

    - Anh ấy lắng nghe bài phát biểu của mọi người và cẩn thận cân nhắc ưu và nhược điểm của từng bài phát biểu.

  • volume volume

    - 有时 yǒushí 平衡表 pínghéngbiǎo shàng 所有者 suǒyǒuzhě 权益 quányì de 数量 shùliàng zhǐ de shì 净值 jìngzhí 净资产 jìngzīchǎn 独资 dúzī 资本 zīběn

    - Đôi khi, số vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán đề cập đến giá trị ròng, giá trị ròng, quyền sở hữu riêng

  • volume volume

    - 这个 zhègè 权衡 quánhéng hěn 古老 gǔlǎo

    - Cái cân này rất cổ xưa.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 一个 yígè xiǎo 权衡 quánhéng

    - Tôi cần một cái cân nhỏ.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā zài 权衡 quánhéng 这件 zhèjiàn shì

    - Mọi người đang cân nhắc việc này.

  • volume volume

    - zài 权衡 quánhéng de 建议 jiànyì

    - Cô ấy đang cân nhắc lời đề nghị của anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Quyền
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DE (木水)
    • Bảng mã:U+6743
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Hành 行 (+10 nét)
    • Pinyin: Héng
    • Âm hán việt: Hoành , Hành
    • Nét bút:ノノ丨ノフ丨フ一丨一一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HONKN (竹人弓大弓)
    • Bảng mã:U+8861
    • Tần suất sử dụng:Rất cao