Đọc nhanh: 随波逐流 (tuỳ ba trục lưu). Ý nghĩa là: nước chảy bèo trôi; gặp sao hay vậy, hùa theo số đông, bảo sao nghe vậy. Ví dụ : - 活鱼会逆流而上,死鱼才会随波逐流! Cá sống thì ngược dòng tiến lên, chỉ có cá chết mới trôi theo dòng nước thôi.
随波逐流 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nước chảy bèo trôi; gặp sao hay vậy
随着波浪起伏,跟着流水漂荡,比喻自己没有主见,随着潮流走
- 活鱼 会 逆流而上 , 死鱼 才 会 随波逐流 !
- Cá sống thì ngược dòng tiến lên, chỉ có cá chết mới trôi theo dòng nước thôi.
✪ 2. hùa theo số đông, bảo sao nghe vậy
比喻没有坚定的立场,缺乏判断是非的能力。只能随着别人走
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随波逐流
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 活鱼 会 逆流而上 , 死鱼 才 会 随波逐流 !
- Cá sống thì ngược dòng tiến lên, chỉ có cá chết mới trôi theo dòng nước thôi.
- 庸庸碌碌 , 随波逐流
- tầm thường được chăng hay chớ, nước chảy bèo trôi.
- 与世浮沉 ( 比喻 跟着 世俗 走 , 随波逐流 )
- theo dòng thế tục
- 劳动生产率 逐步提高 , 产品 的 成本 也 随着 递减
- năng suất lao động nâng cao dần, theo đó giá thành sản phẩm giảm dần.
- 流行 乐团 迷 跟随 摇滚乐 队 巡回演出 的 迷恋 者 , 尤指 年轻 女性
- Người hâm mộ nhóm nhạc pop theo đuổi các buổi biểu diễn diễn của ban nhạc rock, đặc biệt là những cô gái trẻ.
- 随着 社会 变化 , 许多 国家 的 离婚率 逐渐 上升
- Với sự thay đổi của xã hội, tỉ lệ ly hôn ở nhiều quốc gia ngày càng tăng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
波›
流›
逐›
随›