Đọc nhanh: 随便啦 Ý nghĩa là: Tùy thôi.. Ví dụ : - 随便啦,我都可以。 Tùy thôi, tôi gì cũng được.. - 你想去哪儿?随便啦。 Bạn muốn đi đâu? Tùy thôi.
随便啦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tùy thôi.
- 随便 啦 , 我 都 可以
- Tùy thôi, tôi gì cũng được.
- 你 想 去 哪儿 ? 随便 啦
- Bạn muốn đi đâu? Tùy thôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随便啦
- 不要 随便 扒开 别人 衣服
- Đừng tùy tiện cởi áo người khác.
- 不要 随便 咒人
- Không được tùy tiện nguyền rủa người khác.
- 不要 随便 委屈 了 别人
- Đừng tùy tiện làm ai đó cảm thấy tủi thân.
- 不是 随便 的 木屑 渣
- Không chỉ là mùn cưa.
- 不要 随便 往 窗外 泼水
- Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.
- 不要 随便 问 别人 多大 年龄
- Đừng tùy tiện hỏi tuổi của người khác.
- 随便 啦 , 我 都 可以
- Tùy thôi, tôi gì cũng được.
- 你 想 去 哪儿 ? 随便 啦
- Bạn muốn đi đâu? Tùy thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
啦›
随›