Đọc nhanh: 不要随便 (bất yếu tuỳ tiện). Ý nghĩa là: không được tùy tiện. Ví dụ : - 自己没有把握办成的事,不要随便向人家许诺。 Đừng hứa với người khác nếu bạn không chắc chắn về những gì bạn sẽ hoàn thành.
不要随便 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không được tùy tiện
- 自己 没有 把握 办成 的 事 , 不要 随便 向 人家 许诺
- Đừng hứa với người khác nếu bạn không chắc chắn về những gì bạn sẽ hoàn thành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不要随便
- 不要 随便 打赌 呀
- Đừng tùy tiện cá cược nhé.
- 不要 随便 扒开 别人 衣服
- Đừng tùy tiện cởi áo người khác.
- 不要 随便 施恩 于 人
- Đừng tùy tiện ban ơn cho người khác.
- 不要 随便 委屈 了 别人
- Đừng tùy tiện làm ai đó cảm thấy tủi thân.
- 不要 随便 谈论 公司 机密
- Đừng bàn tán linh tinh về bí mật công ty.
- 不要 随便 抬举 他人
- Đừng tùy tiện đề cao người khác.
- 不要 随便 往 窗外 泼水
- Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.
- 不要 随便 问 别人 多大 年龄
- Đừng tùy tiện hỏi tuổi của người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
便›
要›
随›