Đọc nhanh: 随随便便 (tuỳ tuỳ tiện tiện). Ý nghĩa là: xắp. Ví dụ : - 写文章不能随随便便,要对读者负责任。 Không được tuỳ tiện viết văn, phải có trách nhiệm với độc giả.
随随便便 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xắp
- 写文章 不能 随随便便 , 要 对 读者 负责 任
- Không được tuỳ tiện viết văn, phải có trách nhiệm với độc giả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随随便便
- 不要 随便 打赌 呀
- Đừng tùy tiện cá cược nhé.
- 不要 随便 扒开 别人 衣服
- Đừng tùy tiện cởi áo người khác.
- 不要 随便 咒人
- Không được tùy tiện nguyền rủa người khác.
- 不要 随便 委屈 了 别人
- Đừng tùy tiện làm ai đó cảm thấy tủi thân.
- 不是 随便 的 木屑 渣
- Không chỉ là mùn cưa.
- 不要 随便 找 藉由
- Đừng tùy tiện tìm cớ.
- 不要 随便 往 窗外 泼水
- Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.
- 什么 时候 去 都行 , 随 您 的 便
- Khi nào đi cũng đều được , tui theo ý bạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
随›