Đọc nhanh: 逍遥 (tiêu dao). Ý nghĩa là: tự do; tiêu dao; thảnh thơi; thong dong; vô tư lự. Ví dụ : - 他过得非常逍遥自在。 Anh ấy sống thoải mái tự do.. - 她希望有一个逍遥的假期。 Anh ấy mong có một kỳ nghỉ thoái mái.. - 她喜欢逍遥的生活方式。 Cô ấy thích lối sống tự do, thoải mái.
逍遥 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự do; tiêu dao; thảnh thơi; thong dong; vô tư lự
没有什么约束;自由自在
- 他 过 得 非常 逍遥自在
- Anh ấy sống thoải mái tự do.
- 她 希望 有 一个 逍遥 的 假期
- Anh ấy mong có một kỳ nghỉ thoái mái.
- 她 喜欢 逍遥 的 生活 方式
- Cô ấy thích lối sống tự do, thoải mái.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逍遥
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
- 别 小看 自己 的 能力 , 但 也 别 定出 遥不可及 的 目标
- Đừng đánh giá thấp khả năng của bạn, nhưng cũng đừng đặt ra những mục tiêu không thể đạt được.
- 孩子 们 开心 地遥手
- Bọn trẻ vui vẻ vẫy tay.
- 她 希望 有 一个 逍遥 的 假期
- Anh ấy mong có một kỳ nghỉ thoái mái.
- 他 过 得 非常 逍遥自在
- Anh ấy sống thoải mái tự do.
- 她 喜欢 逍遥 的 生活 方式
- Cô ấy thích lối sống tự do, thoải mái.
- 那 是 很 遥 的 记忆
- Đó là ký ức rất xa xưa.
- 逍遥自在
- Ung dung tự tại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
逍›
遥›