Đọc nhanh: 任性 (nhiệm tính). Ý nghĩa là: tuỳ hứng; tuỳ thích; buông thả; tự do phóng khoáng. Ví dụ : - 小孩子会显得很任性。 Trẻ con thường rất bướng bỉnh.. - 我觉得他有点任性。 Tôi thấy anh ấy có chút tùy ý.. - 这种任性的行为不合适。 Hành vi tùy tiện này không phù hợp lắm.
任性 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuỳ hứng; tuỳ thích; buông thả; tự do phóng khoáng
放任自己的性子,不加约束
- 小孩子 会 显得 很 任性
- Trẻ con thường rất bướng bỉnh.
- 我 觉得 他 有点 任性
- Tôi thấy anh ấy có chút tùy ý.
- 这种 任性 的 行为 不 合适
- Hành vi tùy tiện này không phù hợp lắm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 任性
✪ 1. Phó từ + 任性
phó từ tu sức
- 他 有时 有点儿 任性
- Anh ấy có lúc có chút tùy ý.
- 我 觉得 他 很 任性
- Tôi thấy anh ấy rất tùy hứng.
So sánh, Phân biệt 任性 với từ khác
✪ 1. 任意 vs 任性
Giống:
- Cả hai đều có thể làm trạng từ.
Khác:
-"任意" là một từ trung tính, "任性" có nghĩa xấu.
- "任性" cũng có thể làm vị ngữ và định ngữ, "任意" thì không có chức năng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任性
- 宠爱 使 孩子 变得 任性
- Việc nuông chiều khiến đứa trẻ trở nên bướng bỉnh.
- 我 想 战胜 自己 的 任性
- Tôi muốn chiến thắng chính bản thân mình.
- 这种 任性 的 行为 不 合适
- Hành vi tùy tiện này không phù hợp lắm.
- 小孩子 会 显得 很 任性
- Trẻ con thường rất bướng bỉnh.
- 他 任性 做 自己 想 做 的
- Anh ấy tùy ý làm những gì mình muốn.
- 他 有时 有点儿 任性
- Anh ấy có lúc có chút tùy ý.
- 我 觉得 他 很 任性
- Tôi thấy anh ấy rất tùy hứng.
- 我 觉得 他 有点 任性
- Tôi thấy anh ấy có chút tùy ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
性›
Tùy Tiện, Tùy
Không Kiêng Dè, Không Kiêng Nể, Vô Tội Vạ
Tự Ý
tự tiện; tuỳ tiện; tự nhiên
nhờn; láo; suồng sã; láo xược; càn rỡ; ngang ngược; hỗn xược; vô lễ
mặc ý; tuỳ tiện; tuỳ ý; mặc lòng; xam xưa
tận tình; thoả thích; tràn trề; tha hồ; mặc sức
Tinh Nghịch
bừa bãi; làm liều; mặc sức; tuỳ tiệnsa đàphứaphè phỡn
sống tạm; được chăng hay chớqua loa; sơ sài; bừa bãi; cẩu thả; qua quýt; lơ làquan hệ bất chính; tằng tịu (quan hệ nam nữ); lẹo tẹo
làm nũng; nũng nịu; nũng; nhõng nhẽo; uốn éo
phá sản; lụn bại; phá củaphá gia