Đọc nhanh: 胡乱 (hồ loạn). Ý nghĩa là: qua loa; qua quýt; tuỳ tiện; nguệch ngoạc; bừa bãi, bừa; làm càn; làm bậy; quàng xiên. Ví dụ : - 他胡乱地写下几句话。 Anh viết nguệch ngoạc vài câu.. - 她胡乱把衣服扔在地上。 Cô vứt quần áo bừa bãi xuống sàn.. - 他没听完,就胡乱批评一气。 Anh ta chưa nghe hết đã phê bình bừa.
胡乱 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. qua loa; qua quýt; tuỳ tiện; nguệch ngoạc; bừa bãi
马虎;随便
- 他 胡乱 地 写下 几句话
- Anh viết nguệch ngoạc vài câu.
- 她 胡乱 把 衣服 扔 在 地上
- Cô vứt quần áo bừa bãi xuống sàn.
✪ 2. bừa; làm càn; làm bậy; quàng xiên
任意;没有道理
- 他 没 听 完 , 就 胡乱 批评 一气
- Anh ta chưa nghe hết đã phê bình bừa.
- 我们 不能 胡乱 猜测 结果
- Chúng ta không thể đoán bừa kết quả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡乱
- 胡吹 乱 嗙
- khoe khoang ầm ĩ.
- 呀 啐 休 得 胡言乱语 ( 多见于 早期白话 )
- xì! đừng có mà ăn nói tầm bậy! (thường thấy trong bạch thoại thời kì đầu).
- 小孩子 不要 胡编乱造
- Trẻ con không được bịa chuyện lung tung.
- 他 胡乱 地 写下 几句话
- Anh viết nguệch ngoạc vài câu.
- 她 胡乱 把 衣服 扔 在 地上
- Cô vứt quần áo bừa bãi xuống sàn.
- 你别 胡思乱想 , 哪会 多嫌 你 一个
- anh đừng có suy nghĩ lung tung, làm sao có thể xem anh là người thừa được?
- 他 没 听 完 , 就 胡乱 批评 一气
- Anh ta chưa nghe hết đã phê bình bừa.
- 我们 不能 胡乱 猜测 结果
- Chúng ta không thể đoán bừa kết quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
胡›
Phá Đám, Quấy Rối
càn quấy; quấy rối; làm liều; liều lĩnh; ẩu tả; đú đởn; tầm bậy; chơi ác; quấy nghịchgây rối, làm bừa, xằng bậy, đùa giỡn, hồ nháo, làm càn
Tùy Tiện, Tùy
hỗn loạn; lộn xộn; rối ren (xã hội)lúng túng; hoảng loạn; hoảng sợ; cuống cuồng; cuống quýt