胡乱 húluàn
volume volume

Từ hán việt: 【hồ loạn】

Đọc nhanh: 胡乱 (hồ loạn). Ý nghĩa là: qua loa; qua quýt; tuỳ tiện; nguệch ngoạc; bừa bãi, bừa; làm càn; làm bậy; quàng xiên. Ví dụ : - 他胡乱地写下几句话。 Anh viết nguệch ngoạc vài câu.. - 她胡乱把衣服扔在地上。 Cô vứt quần áo bừa bãi xuống sàn.. - 他没听完就胡乱批评一气。 Anh ta chưa nghe hết đã phê bình bừa.

Ý Nghĩa của "胡乱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

胡乱 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. qua loa; qua quýt; tuỳ tiện; nguệch ngoạc; bừa bãi

马虎;随便

Ví dụ:
  • volume volume

    - 胡乱 húluàn 写下 xiěxià 几句话 jǐjùhuà

    - Anh viết nguệch ngoạc vài câu.

  • volume volume

    - 胡乱 húluàn 衣服 yīfú rēng zài 地上 dìshàng

    - Cô vứt quần áo bừa bãi xuống sàn.

✪ 2. bừa; làm càn; làm bậy; quàng xiên

任意;没有道理

Ví dụ:
  • volume volume

    - méi tīng wán jiù 胡乱 húluàn 批评 pīpíng 一气 yīqì

    - Anh ta chưa nghe hết đã phê bình bừa.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 胡乱 húluàn 猜测 cāicè 结果 jiéguǒ

    - Chúng ta không thể đoán bừa kết quả.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡乱

  • volume volume

    - 胡吹 húchuī luàn pǎng

    - khoe khoang ầm ĩ.

  • volume volume

    - ya cuì xiū 胡言乱语 húyánluànyǔ ( 多见于 duōjiànyú 早期白话 zǎoqībáihuà )

    - xì! đừng có mà ăn nói tầm bậy! (thường thấy trong bạch thoại thời kì đầu).

  • volume volume

    - 小孩子 xiǎoháizi 不要 búyào 胡编乱造 húbiānluànzào

    - Trẻ con không được bịa chuyện lung tung.

  • volume volume

    - 胡乱 húluàn 写下 xiěxià 几句话 jǐjùhuà

    - Anh viết nguệch ngoạc vài câu.

  • volume volume

    - 胡乱 húluàn 衣服 yīfú rēng zài 地上 dìshàng

    - Cô vứt quần áo bừa bãi xuống sàn.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 胡思乱想 húsīluànxiǎng 哪会 nǎhuì 多嫌 duōxián 一个 yígè

    - anh đừng có suy nghĩ lung tung, làm sao có thể xem anh là người thừa được?

  • volume volume

    - méi tīng wán jiù 胡乱 húluàn 批评 pīpíng 一气 yīqì

    - Anh ta chưa nghe hết đã phê bình bừa.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 胡乱 húluàn 猜测 cāicè 结果 jiéguǒ

    - Chúng ta không thể đoán bừa kết quả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ất 乙 (+6 nét)
    • Pinyin: Luàn
    • Âm hán việt: Loạn
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRU (竹口山)
    • Bảng mã:U+4E71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hồ
    • Nét bút:一丨丨フ一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JRB (十口月)
    • Bảng mã:U+80E1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao