Đọc nhanh: 只好 (chỉ hảo). Ý nghĩa là: đành; đành phải; chỉ đành; chỉ còn cách. Ví dụ : - 下雨了,我们只好取消计划。 Trời mưa nên chúng tôi chỉ đành hủy bỏ kế hoạch.. - 车坏了,我们只好步行回家。 Xe hỏng nên chúng tôi chỉ còn cách đi bộ về nhà.. - 手机没电了,只好借别人的。 Điện thoại hết pin chỉ đành mượn của người khác.
只好 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đành; đành phải; chỉ đành; chỉ còn cách
表示只能这样,没有其他选择
- 下雨 了 , 我们 只好 取消 计划
- Trời mưa nên chúng tôi chỉ đành hủy bỏ kế hoạch.
- 车坏 了 , 我们 只好 步行 回家
- Xe hỏng nên chúng tôi chỉ còn cách đi bộ về nhà.
- 手机 没电 了 , 只好 借 别人 的
- Điện thoại hết pin chỉ đành mượn của người khác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 只好
✪ 1. A + 只好 + động từ
A chỉ có thể làm gì
- 我们 赶不上 火车 , 只好 打车
- Chúng tôi không kịp tàu nên chỉ còn cách đi taxi.
- 他们 错过 了 航班 , 只好 改签
- Họ lỡ chuyến bay nên chỉ còn cách đổi vé.
So sánh, Phân biệt 只好 với từ khác
✪ 1. 不得不 vs 只好
Giống:
- Ý nghĩa của "只好" và "不得不"giống nhau, đều có ý nghĩa trong trường hợp bất đắc dĩ mới phải làm như vậy, có ý nghĩa hết cách, bất lực.
Khác:
- "不得不" dùng nhiều trong văn nói, "只好" không có giới hạn này, phía sau"不得不" thường đi kèm với câu khẳng định, không thể đi kèm với câu phủ định, "只好" không có giới hạn này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 只好
- 他 拗不过 老大娘 , 只好 勉强 收下 了 礼物
- anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 他 不便 亲自 写信 , 只好 由 我 代笔
- anh ấy không tiện tự mình viết thơ, đành nhờ tôi viết hộ.
- 事已至此 , 我 也 只好 豁出去 了
- việc đã như vậy, tôi đành không đếm xỉa đến.
- 他们 错过 了 航班 , 只好 改签
- Họ lỡ chuyến bay nên chỉ còn cách đổi vé.
- 他 一心 只想 把 工作 搞好 , 从不 企求 什么
- Anh ấy chỉ muốn làm việc thật tốt, chứ không hề trông mong gì khác.
- 上海 记者 只好 说 : 免 贵姓 马
- Phóng viên Thượng Hải không còn cách nào khác đành phải nói: "Họ của tôi là Mã
- 下雨 了 , 我们 只好 取消 计划
- Trời mưa nên chúng tôi chỉ đành hủy bỏ kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
只›
好›