Đọc nhanh: 严正 (nghiêm chính). Ý nghĩa là: nghiêm chỉnh. Ví dụ : - 严正声明 tuyên bố nghiêm chỉnh. - 严正的立场 lập trường nghiêm chỉnh
严正 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiêm chỉnh
严肃正当
- 严正声明
- tuyên bố nghiêm chỉnh
- 严正 的 立场
- lập trường nghiêm chỉnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严正
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 持身 严正
- đòi hỏi bản thân nghiêm túc đúng đắn.
- 严正 的 立场
- lập trường nghiêm chỉnh
- 严正声明
- tuyên bố nghiêm chỉnh
- 会议 气氛 正式 且 严肃
- Không khí cuộc họp rất trang trọng và nghiêm túc.
- 佛教 的 正宗 传承 非常 严格
- Truyền thừa chính tông của Phật giáo rất nghiêm ngặt.
- 法官 的 判决 非常 严正
- Phán quyết của thẩm phán rất nghiêm minh.
- 他 同时 具有 创造性 想象力 和 真正 的 治学 谨严 学风
- Anh ta đồng thời có khả năng tưởng tượng sáng tạo và phong cách học tập nghiêm túc thực sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
严›
正›