任意 rènyì
volume volume

Từ hán việt: 【nhậm ý】

Đọc nhanh: 任意 (nhậm ý). Ý nghĩa là: tuỳ ý; mặc ý; tuỳ tiện; tha hồ; mặc lòng, bất kì; không có điều kiện gì; bất kỳ. Ví dụ : - 任意行动。 Tuỳ ý hành động.. - 任意畅谈。 Nói tùy tiện.. - 任意三角形。 Tam giác bất kì.

Ý Nghĩa của "任意" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

任意 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tuỳ ý; mặc ý; tuỳ tiện; tha hồ; mặc lòng

没有拘束,不加限制,爱怎么样就怎么样

Ví dụ:
  • volume volume

    - 任意 rènyì 行动 xíngdòng

    - Tuỳ ý hành động.

  • volume volume

    - 任意 rènyì 畅谈 chàngtán

    - Nói tùy tiện.

✪ 2. bất kì; không có điều kiện gì; bất kỳ

没有任何条件的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 任意 rènyì 三角形 sānjiǎoxíng

    - Tam giác bất kì.

So sánh, Phân biệt 任意 với từ khác

✪ 1. 任意 vs 任性

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều có thể làm trạng từ.
Khác:
-"任意" là một từ trung tính, "任性" có nghĩa xấu.
- "任性" cũng có thể làm vị ngữ và định ngữ, "任意" thì không có chức năng này.

✪ 2. 任意 vs 随意

Giải thích:

Giống:
- "任意" và "随意" đều có thể được dùng làm trạng ngữ.
Khác:
- "任意" và "随意" có ý nghĩa khác nhau.
- "随意" còn là tính từ và có thể được dùng làm vị ngữ, mang ý nghĩa cảm thấy thoải mái và vui vẻ.
"任意" không có nghĩa này,cũng không thể làm vị ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任意

  • volume volume

    - 帝国主义 dìguózhǔyì 任意 rènyì 摆布 bǎibù 弱小 ruòxiǎo 国家 guójiā 命运 mìngyùn de 日子 rìzi 已经 yǐjīng 一去不复返了 yīqùbùfùfǎnle

    - thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.

  • volume volume

    - 任意 rènyì 胡闹 húnào

    - càn quấy

  • volume volume

    - 专款专用 zhuānkuǎnzhuānyòng 不得 bùdé 任意 rènyì 腾挪 téngnuó

    - khoản tiền nào dùng vào khoản đó, không được tự ý chuyển đổi.

  • volume volume

    - 乐意 lèyì 承担责任 chéngdānzérèn

    - Anh ấy sẵn sàng chịu trách nhiệm.

  • volume volume

    - 愿意 yuànyì 承担责任 chéngdānzérèn ma

    - Bạn có muốn chịu trách nhiệm không?

  • volume volume

    - 愿意 yuànyì 这个 zhègè 责任 zérèn

    - Anh ấy sẵn sàng chịu trách nhiệm này.

  • - shì de 一切 yīqiè 愿意 yuànyì wèi zuò 任何 rènhé 事情 shìqing

    - Em là tất cả của anh, anh sẵn sàng làm mọi thứ vì em.

  • - shì zuì ài de rén 愿意 yuànyì wèi zuò 任何 rènhé shì

    - Em là người anh yêu nhất, anh sẵn sàng làm mọi thứ vì em.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Rén , Rèn
    • Âm hán việt: Nhiệm , Nhâm , Nhậm
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHG (人竹土)
    • Bảng mã:U+4EFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa