Đọc nhanh: 任意 (nhậm ý). Ý nghĩa là: tuỳ ý; mặc ý; tuỳ tiện; tha hồ; mặc lòng, bất kì; không có điều kiện gì; bất kỳ. Ví dụ : - 任意行动。 Tuỳ ý hành động.. - 任意畅谈。 Nói tùy tiện.. - 任意三角形。 Tam giác bất kì.
任意 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tuỳ ý; mặc ý; tuỳ tiện; tha hồ; mặc lòng
没有拘束,不加限制,爱怎么样就怎么样
- 任意 行动
- Tuỳ ý hành động.
- 任意 畅谈
- Nói tùy tiện.
✪ 2. bất kì; không có điều kiện gì; bất kỳ
没有任何条件的
- 任意 三角形
- Tam giác bất kì.
So sánh, Phân biệt 任意 với từ khác
✪ 1. 任意 vs 任性
Giống:
- Cả hai đều có thể làm trạng từ.
Khác:
-"任意" là một từ trung tính, "任性" có nghĩa xấu.
- "任性" cũng có thể làm vị ngữ và định ngữ, "任意" thì không có chức năng này.
✪ 2. 任意 vs 随意
Giống:
- "任意" và "随意" đều có thể được dùng làm trạng ngữ.
Khác:
- "任意" và "随意" có ý nghĩa khác nhau.
- "随意" còn là tính từ và có thể được dùng làm vị ngữ, mang ý nghĩa cảm thấy thoải mái và vui vẻ.
"任意" không có nghĩa này,cũng không thể làm vị ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任意
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 任意 胡闹
- càn quấy
- 专款专用 , 不得 任意 腾挪
- khoản tiền nào dùng vào khoản đó, không được tự ý chuyển đổi.
- 他 乐意 承担责任
- Anh ấy sẵn sàng chịu trách nhiệm.
- 你 愿意 承担责任 吗
- Bạn có muốn chịu trách nhiệm không?
- 他 愿意 服 这个 责任
- Anh ấy sẵn sàng chịu trách nhiệm này.
- 你 是 我 的 一切 , 我 愿意 为 你 做 任何 事情
- Em là tất cả của anh, anh sẵn sàng làm mọi thứ vì em.
- 你 是 我 最 爱 的 人 , 我 愿意 为 你 做 任何 事
- Em là người anh yêu nhất, anh sẵn sàng làm mọi thứ vì em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
意›
Tùy Tiện, Tùy
Không Kiêng Dè, Không Kiêng Nể, Vô Tội Vạ
Tùy Hứng
tự tiện; tuỳ tiện; tự nhiên
Tùy Ý
tuỳ mình; tuỳ theo lòng mìnhvừa ý; hài lòngtuỳ tâm
nhờn; láo; suồng sã; láo xược; càn rỡ; ngang ngược; hỗn xược; vô lễ
mặc ý; tuỳ tiện; tuỳ ý; mặc lòng; xam xưa
tận tình; thoả thích; tràn trề; tha hồ; mặc sức
sống tạm; được chăng hay chớqua loa; sơ sài; bừa bãi; cẩu thả; qua quýt; lơ làquan hệ bất chính; tằng tịu (quan hệ nam nữ); lẹo tẹo
bừa bãi; làm liều; mặc sức; tuỳ tiệnsa đàphứaphè phỡn