Đọc nhanh: 坐立不安 (tọa lập bất an). Ý nghĩa là: đứng ngồi không yên; tâm thần bất định, buồn bực không yên, nhấp nhỏm. Ví dụ : - 看他那坐立不安的样子,像是被勾了魂似的 nhìn thấy bộ dạng ngồi không yên của nó, giống như bị hốt hồn.. - 毛毛躁躁、坐立不安,活像沐猴而冠。 Anh ta hấp ta hấp tấp , giống như một con khỉ.
坐立不安 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đứng ngồi không yên; tâm thần bất định
坐着或立着都心神不定,或感到自己着急
- 看 他 那 坐立不安 的 样子 , 像是 被 勾 了 魂 似的
- nhìn thấy bộ dạng ngồi không yên của nó, giống như bị hốt hồn.
- 毛毛躁躁 、 坐立不安 , 活像 沐猴而冠
- Anh ta hấp ta hấp tấp , giống như một con khỉ.
✪ 2. buồn bực không yên
烦躁不安
✪ 3. nhấp nhỏm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐立不安
- 他 坐立不安
- Anh ta đứng ngồi không yên.
- 他 心里 骚骚 的 , 坐立不安
- Tâm trí anh ấy đang rối loạn, đứng ngồi không yên.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 知道 妈妈 病 了 , 他 坐立不安
- Biết mẹ bị bệnh, anh ấy đứng ngồi không yên.
- 毛毛躁躁 、 坐立不安 , 活像 沐猴而冠
- Anh ta hấp ta hấp tấp , giống như một con khỉ.
- 不破不立
- nếu không phá đi thì sẽ không xây được
- 看 他 那 坐立不安 的 样子 , 像是 被 勾 了 魂 似的
- nhìn thấy bộ dạng ngồi không yên của nó, giống như bị hốt hồn.
- 不要 轻易 移 自己 的 立场
- Đừng có dễ dàng thay đổi lập trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
坐›
安›
立›
không thoải máikhó chịubồi hồi
đứng ngồi không yên; nằm ngồi không yên
thấp thỏm lo âu; bồn chồn lo sợ
rối bời; mất bình tĩnh; lòng dạ rối bời
như đứng đống lửa, như ngồi đống than; như ngồi trên chông
đứng ngồi không yên; lo ngay ngáy; lo sốt vó; ruột như lửa đốt; lưng như kim chích; lo như cá nằm trên thớt
E sợbồn chồn
lo lắng hãi hùng; hốt hoảng lo sợ
Nóng như kiến bò trên chảo
trạng thái tinh thần không ổn định
lo lắng; hồi hộp; bồn chồn