Đọc nhanh: 毛骨悚然 (mao cốt tủng nhiên). Ý nghĩa là: sởn tóc gáy; sởn gai ốc; rùng rợn, dựng tóc gáy. Ví dụ : - 我亲眼看见暗杀的情景,真令我毛骨悚然。 Tôi đã chứng kiến vụ ám sát với đôi mắt của mình, thật là khiến tôi rùng mình sợ hãi.
毛骨悚然 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sởn tóc gáy; sởn gai ốc; rùng rợn
形容很害怕的样子
- 我 亲眼看见 暗杀 的 情景 , 真令 我 毛骨悚然
- Tôi đã chứng kiến vụ ám sát với đôi mắt của mình, thật là khiến tôi rùng mình sợ hãi.
✪ 2. dựng tóc gáy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛骨悚然
- 悚然
- vẻ sợ hãi.
- 我 亲眼看见 暗杀 的 情景 , 真令 我 毛骨悚然
- Tôi đã chứng kiến vụ ám sát với đôi mắt của mình, thật là khiến tôi rùng mình sợ hãi.
- 毛骨悚然
- sởn tóc gáy.
- 牛群 突然 毛 了
- Đàn bò đột nhiên hoảng sợ.
- 这些 骨针 和 骨 镞 , 是 原始人 力求 征服 自然 的 有力 见证
- Những chiếc kim xương và đầu mũi tên bằng xương này là nhân chứng hùng hồn về nỗ lực chinh phục thiên nhiên của con người nguyên thủy
- 事情 来得 太 突然 , 一时间 我 也 没 了 主心骨
- sự việc xảy ra đột ngột quá, nhất thời tôi không có chủ kiến gì.
- 她 决定 去 做 纹眉 , 现在 她 的 眉毛 看起来 更 自然 了
- Cô ấy quyết định đi xăm chân mày, bây giờ chân mày của cô ấy trông tự nhiên hơn.
- 她 做 了 纹 眉毛 手术 , 眉形 变得 更加 自然
- Cô ấy đã thực hiện phẫu thuật xăm lông mày, lông mày trông tự nhiên hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悚›
毛›
然›
骨›
kinh hoàng khiếp sợ; táng đởm kinh hồn; kinh hồn bạt vía; nát đởm kinh hồn
cực sợ; sợ run lên; không rét mà run; vô cùng sợ hãi
Rung Động Lòng Người, Chấn Động Lòng Người, Kinh Đảm
hết hồn; vô cùng lo sợ; ghê rợn; hãi hùng khiếp vía; tim đập chân run
nổi da gà; sởn gai ốc (vì lạnh hoặc quá sợ sệt, trên lớp da nổi lên những nốt lấm tấm nhỏ nhìn giống như da gà); gai ốcda gà; ốc