Đọc nhanh: 面不改色 (diện bất cải sắc). Ý nghĩa là: Sắc mặt không đổi. Ví dụ : - 泰山崩于前而面不改色,黄河决于口而心不惊慌。 Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
面不改色 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sắc mặt không đổi
面不改色,汉语成语,拼音是miàn bù gǎi sè ,形容遇到突发事件时神态自若,从容镇静。出自元·秦简夫《赵礼让肥》第二折。
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面不改色
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 珍妮 站 在 他 面前 , 脸色苍白 , 略微 有些 颤动 , 一言不发
- Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.
- 这家 商店 局面 虽不大 , 货色 倒 齐全
- Cửa hàng này quy mô tuy không lớn nhưng hàng hoá thì đầy đủ.
- 面不改色
- mặt không đổi sắc
- 不要 逃避 问题 , 应该 面对 它
- Đừng trốn tránh vấn đề, hãy đối mặt với nó.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 他 表面 上 不动声色 , 骨子里 却 早有打算
- vẻ mặt bình tĩnh không có thái độ gì nhưng trong lòng đã có tính toán hết rồi.
- 不 在 困难 前面 服软
- không chịu thua trước khó khăn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
改›
色›
面›
bình thản ung dung
không thể hiện cảm xúc hoặc ý định của một người
bình thản ung dung; bình tĩnh như thường
xem 驚慌失措 | 惊慌失措
cực kỳ hoảng sợ; cực kỳ sợ hãi
xem 驚慌失措 | 惊慌失措
mặt ashen (thành ngữ)
mặt tái ngắt; mặt tái mét, mặt cắt không còn giọt máu
Mặt Đỏ Tía Tai (Mặt Mày Đỏ Gay Lên Thường Do Tức Giận, Xấu Hổ.)
có tật giật mình; nghe đến đã sợ; nghe nói đến hổ đã biến sắc mặt
sợ chết khiếp; té cứt té đái; vãi cứt vãi đái