Đọc nhanh: 血脉偾张 (huyết mạch phẫn trương). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) máu của một người chảy nhanh hơn, (văn học) mạch máu phình to (thành ngữ), phấn khích.
血脉偾张 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) máu của một người chảy nhanh hơn
fig. one's blood runs quicker
✪ 2. (văn học) mạch máu phình to (thành ngữ)
lit. blood vessels swell wide (idiom)
✪ 3. phấn khích
to be excited
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血脉偾张
- 血脉相通
- có cùng dòng máu
- 动脉血 会 向前 喷
- Máu động mạch phun ra phía trước.
- 阻塞 了 基底 动脉 的 血液 流通
- Nó ngăn chặn lưu lượng máu đến động mạch cơ bản.
- 扩张 血管 能 降低 血压
- Giãn mạch máu có thể làm giảm huyết áp.
- 药物 可以 帮助 血管 扩张
- Thuốc có thể giúp giãn mạch máu.
- 这种 药能 使 血管 扩张
- loại thuốc này làm giãn huyết quản.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 全身 按摩 可以 帮助 缓解 肌肉 紧张 , 改善 血液循环
- Mát xa toàn thân giúp giảm căng thẳng cơ bắp và cải thiện tuần hoàn máu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偾›
张›
脉›
血›