Đọc nhanh: 自若 (tự nhược). Ý nghĩa là: tự nhiên; như thường; bình tĩnh. Ví dụ : - 神态自若 sắc thái tự nhiên. - 谈笑自若 nói cười tự nhiên
自若 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự nhiên; như thường; bình tĩnh
不拘束;不变常态
- 神态自若
- sắc thái tự nhiên
- 谈笑自若
- nói cười tự nhiên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自若
- 神态自若
- sắc thái tự nhiên
- 神色自若
- dáng vẻ thanh thản.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 泰然自若
- bình thản ung dung
- 他 临危不惧 , 神情 泰然自若
- anh ấy đứng trước nguy nan không hề run sợ, vẫn bình tĩnh như thường.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 你 倘若 不 信 , 就 亲自 去 看看 吧
- Nếu anh không tin, thì tự đi xem thử.
- 这家 自助餐 店 物美价廉 , 因此 每到 用餐 时间 , 都 是 门庭若市
- Nhà hàng tự chọn này rất món ngon giá rẻ, vì vậy mỗi khi tới giờ ăn cơm, quán lại đông như trẩy hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
自›
若›