Đọc nhanh: 抓耳挠腮 (trảo nhĩ nạo tai). Ý nghĩa là: vò đầu bứt tai; bối rối lo lắng; gãi đầu gãi tai, hoa chân múa tay, luýnh quýnh.
抓耳挠腮 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vò đầu bứt tai; bối rối lo lắng; gãi đầu gãi tai
形容焦急而又没办法的样子
✪ 2. hoa chân múa tay
形容欢喜而不能自持的样子
✪ 3. luýnh quýnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓耳挠腮
- 他们 俩 又 抓挠 起来 了 , 你 赶快 去 劝劝 吧
- hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!
- 抓挠 几下 就 不痒 了
- gãi mấy cái là hết ngứa.
- 好孩子 , 别 抓挠 东西
- con ngoan, đừng lục lọi đồ đạc!
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 事前 要 慎重考虑 , 免得 发生 问题 时 没 抓挠
- phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.
- 庄稼人 靠 副业 抓挠 俩 活钱儿
- người trồng hoa màu dựa vào nghề phụ để kiếm tiền.
- 东西 都 让 人 借 走 了 , 自己 反倒 弄 得 没 抓挠 了
- đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.
- 最好 派个 负责人 来 , 咱好 有个 抓挠
- tốt nhất nên cử người phụ trách tới đây để cho chúng tôi được nhờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抓›
挠›
耳›
腮›